Thống kê nhân khẩu học Nhân_khẩu_Bhutan

Số liệu thống kê nhân khẩu học sau đây là từ CIA World Factbook:

Dân tộc[1]

Ngalop (còn được gọi là Bhote) và Sharchop 50%Lhotsampas (nói tiếng Nepal) 35%Các bộ tộc bản xứ hoặc di cư 15%

Religions[1]

Phật giáo Tây Tạng 75.3%Ấn Độ giáo 22.1%Khác 2.6%

Ngôn ngữ[1]

Tshangla (đôi khi gọi là Sharchopkha) 28%Dzongkha (ngôn ngữ chính thức) 24%Nepali (Lhotshamkha) 22%Khác 26%

Trình độ học vấn

Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên có thể đọc và viết/tổng dân số: 64,9% Nam: 73.1% Nữ: 55% (2015 ước tính.[3])

Dân số

708.427 (tháng 7 năm 2011 ước tính) 716.896 (tháng 7 năm 2012 ước tính) 750.125 (tháng 7 năm 2016 ước tính) [4]

Cơ câu tuổi tác

0-14 tuổi: 26,27% (nam 100,672 / nữ 96,368) 15-24 tuổi: 19,21% (nam 73,398 / nữ 70,704) 25-54 năm: 42,39% (nam 169.079 / nữ 148.873) 55-64 năm: 5.94% (nam 23.869 / nữ 20.656) 65 tuổi trở lên: 6,2% (nam 24.301 / nữ 22.205) (ước tính năm 2016[5])

Độ tuổi trung bình

Chung: 27,2 năm Nam: 27,7 tuổi Nữ: 26,6 năm (ước tính năm 2016 [6])

Tỷ lệ tăng dân số

1,09% (ước tính năm 2016 [7])

Tỉ lệ sinh

17,5 / 1.000 dân (ước tính năm 2006.[8])

Tỉ lệ tử

6.6 /1,000 dân (ước tính năm 2006 [9])

Tỷ suất di cư

0 /1,000 dân(ước tính năm 2002.)

Tổng tỷ suất sinh

1.93 / phụ nữ (ước tính năm 2006[10])

Đô thị hóa[11]

dân số đô thị: 38.6% tổng dân số (2015)tỷ lệ đô thị hóa: 3,69% mức thay đổi hàng năm(ước tính 2010-15)

Tỷ số giới tính

Khi sinh: 1,05 nam / nữ 0-14 tuổi: 1,04 nam / nữ 15-24 tuổi: 1,04 nam / nữ 25-54 năm: 1.14 nam / nữ 55-64 năm: 1.16 nam / nữ 65 tuổi trở lên: 1,1 nam/ nữ Tổng dân số: 1,09 nam / nữ (năm 2016.[12])

Tuổi thọ bình quân

Tổng dân số: 70,1 năm Nam: 69,1 năm Nữ: 71,1 năm (2016[4] ước tính.)

Thống kê dân số

Dưới đây là bảng số liệu thống kê quan trọng của Bhutan kể từ năm 1950 do Vụ Kinh tế và Xã hội Liên hợp quốc.[13]

Giai đoạnSố trẻ em được sinh ra hằng nămSố người chết hằng nămThay đổi tự nhiên mỗi nămtỷ suất sinh thô (trên 1000) tỷ suất chết thô (trên 1000)thay đổi tự nhiên (trên 1000)tổng tỷ suất sinh (số con / phụ nữ)tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ sinh
1950-19559 0005 0004 00047.927.120.86.67184.8
1955-196010 0006 0005 00049.026.822.36.67181.4
1960-196512 0006 0006 00048.525.722.86.67174.1
1965-197013 0007 0007 00047.824.123.86.67163.1
1970-197516 0007 0008 00047.022.025.16.67149.3
1975-198018 0008 00010 00045.819.626.26.67133.2
1980-198520 0008 00012 00042.717.125.66.39117.1
1985-199021 0008 00013 00040.415.025.36.11104.0
1990-199519 0007 00012 00035.212.522.75.2787.5
1995-200016 0005 00011 00029.29.919.34.1369.7
2000-200515 0005 00011 00025.27.917.23.3052.8
2005-201015 0005 00010 00021.57.214.42.6144.4

Sinh và tử

[14]

NămDân số (x1000)SinhTửGia tăng tự nhiênTỉ lệ sinhTỉ lệ tửTỉ lệ gia tăng tự nhiênTFR
200512 5384 4988 04019.77.112.6

Cấu trúc dân số

Cơ cấu dân số (01.07.2013) (Ước tính) (Số liệu tham khảo số liệu dự báo dựa trên Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2005 (dự báo của huyện)):[15]

Nhóm tuổiNamNữTổng%
Total381 582351 421733 004100
0-442 72541 99984 72411,56
5-938 39637 72576 12110,38
10-1432 16931 59363 7628,70
15-1935 43234 40369 8359,53
20-2436 52634 74571 2719,72
25-2935 43332 06567 4989,21
30-3433 27928 49161 7708,43
35-3928 76624 06052 8277,21
40-4423 77419 54543 3195,91
45-4919 39116 21335 6044,86
50-5415 24513 20928 4553,88
55-5912 25710 80623 0633,15
60-649 6028 64518 2472,49
65-697 2686 74114 0091,91
70-745 1694 95610 1241,38
75-793 3383 3136 6510,91
80+2 8122 9125 7240,78
Nhóm tuổiNamNữTổngTỉ lệ
0-14113 290111 317224 60730,64
15-64249 705222 182471 88764,38
65+18 58717 92236 5094,98

HIV/AIDS

Trong năm 2011, có 246 trường hợp nhiễm HIV được báo cáo ở Bhutan, chiếm hơn 0,03% dân số.[16] Tháng 7 năm 2010, có tổng cộng 217 trường hợp được phát hiện, tuy nhiên các nguồn của Bộ Y tế cho thấy số liệu thực tế ước tính hơn 500 người do UNAIDS.[17]

Đến tháng 7 năm 2010, đã có tổng cộng 40 ca tử vong do nguyên nhân liên quan đến HIV / AIDS và một lần tự tử.[17]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nhân_khẩu_Bhutan http://www.bhutanobserver.bt/ministry-health-detec... http://www.dop.gov.bt/rep/index.htm http://www.health.gov.bt/doph/cdd/update_HIV2010.p... http://www.umsl.edu/services/govdocs/wofact2007/in... http://esa.un.org/unpd/wpp/unpp/Panel_profiles.htm http://unstats.un.org/unsd/demographic/products/dy... http://unstats.un.org/unsd/demographic/products/vi... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world...