Thực đơn
Nhân_khẩu_Bhutan Thống kê nhân khẩu họcSố liệu thống kê nhân khẩu học sau đây là từ CIA World Factbook:
Dưới đây là bảng số liệu thống kê quan trọng của Bhutan kể từ năm 1950 do Vụ Kinh tế và Xã hội Liên hợp quốc.[13]
Giai đoạn | Số trẻ em được sinh ra hằng năm | Số người chết hằng năm | Thay đổi tự nhiên mỗi năm | tỷ suất sinh thô (trên 1000) | tỷ suất chết thô (trên 1000) | thay đổi tự nhiên (trên 1000) | tổng tỷ suất sinh (số con / phụ nữ) | tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ sinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1950-1955 | 9 000 | 5 000 | 4 000 | 47.9 | 27.1 | 20.8 | 6.67 | 184.8 |
1955-1960 | 10 000 | 6 000 | 5 000 | 49.0 | 26.8 | 22.3 | 6.67 | 181.4 |
1960-1965 | 12 000 | 6 000 | 6 000 | 48.5 | 25.7 | 22.8 | 6.67 | 174.1 |
1965-1970 | 13 000 | 7 000 | 7 000 | 47.8 | 24.1 | 23.8 | 6.67 | 163.1 |
1970-1975 | 16 000 | 7 000 | 8 000 | 47.0 | 22.0 | 25.1 | 6.67 | 149.3 |
1975-1980 | 18 000 | 8 000 | 10 000 | 45.8 | 19.6 | 26.2 | 6.67 | 133.2 |
1980-1985 | 20 000 | 8 000 | 12 000 | 42.7 | 17.1 | 25.6 | 6.39 | 117.1 |
1985-1990 | 21 000 | 8 000 | 13 000 | 40.4 | 15.0 | 25.3 | 6.11 | 104.0 |
1990-1995 | 19 000 | 7 000 | 12 000 | 35.2 | 12.5 | 22.7 | 5.27 | 87.5 |
1995-2000 | 16 000 | 5 000 | 11 000 | 29.2 | 9.9 | 19.3 | 4.13 | 69.7 |
2000-2005 | 15 000 | 5 000 | 11 000 | 25.2 | 7.9 | 17.2 | 3.30 | 52.8 |
2005-2010 | 15 000 | 5 000 | 10 000 | 21.5 | 7.2 | 14.4 | 2.61 | 44.4 |
Năm | Dân số (x1000) | Sinh | Tử | Gia tăng tự nhiên | Tỉ lệ sinh | Tỉ lệ tử | Tỉ lệ gia tăng tự nhiên | TFR |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2005 | 12 538 | 4 498 | 8 040 | 19.7 | 7.1 | 12.6 | ||
Cơ cấu dân số (01.07.2013) (Ước tính) (Số liệu tham khảo số liệu dự báo dựa trên Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2005 (dự báo của huyện)):[15]
Nhóm tuổi | Nam | Nữ | Tổng | % |
---|---|---|---|---|
Total | 381 582 | 351 421 | 733 004 | 100 |
0-4 | 42 725 | 41 999 | 84 724 | 11,56 |
5-9 | 38 396 | 37 725 | 76 121 | 10,38 |
10-14 | 32 169 | 31 593 | 63 762 | 8,70 |
15-19 | 35 432 | 34 403 | 69 835 | 9,53 |
20-24 | 36 526 | 34 745 | 71 271 | 9,72 |
25-29 | 35 433 | 32 065 | 67 498 | 9,21 |
30-34 | 33 279 | 28 491 | 61 770 | 8,43 |
35-39 | 28 766 | 24 060 | 52 827 | 7,21 |
40-44 | 23 774 | 19 545 | 43 319 | 5,91 |
45-49 | 19 391 | 16 213 | 35 604 | 4,86 |
50-54 | 15 245 | 13 209 | 28 455 | 3,88 |
55-59 | 12 257 | 10 806 | 23 063 | 3,15 |
60-64 | 9 602 | 8 645 | 18 247 | 2,49 |
65-69 | 7 268 | 6 741 | 14 009 | 1,91 |
70-74 | 5 169 | 4 956 | 10 124 | 1,38 |
75-79 | 3 338 | 3 313 | 6 651 | 0,91 |
80+ | 2 812 | 2 912 | 5 724 | 0,78 |
Nhóm tuổi | Nam | Nữ | Tổng | Tỉ lệ |
---|---|---|---|---|
0-14 | 113 290 | 111 317 | 224 607 | 30,64 |
15-64 | 249 705 | 222 182 | 471 887 | 64,38 |
65+ | 18 587 | 17 922 | 36 509 | 4,98 |
Trong năm 2011, có 246 trường hợp nhiễm HIV được báo cáo ở Bhutan, chiếm hơn 0,03% dân số.[16] Tháng 7 năm 2010, có tổng cộng 217 trường hợp được phát hiện, tuy nhiên các nguồn của Bộ Y tế cho thấy số liệu thực tế ước tính hơn 500 người do UNAIDS.[17]
Đến tháng 7 năm 2010, đã có tổng cộng 40 ca tử vong do nguyên nhân liên quan đến HIV / AIDS và một lần tự tử.[17]
Thực đơn
Nhân_khẩu_Bhutan Thống kê nhân khẩu họcLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhân_khẩu_Bhutan http://www.bhutanobserver.bt/ministry-health-detec... http://www.dop.gov.bt/rep/index.htm http://www.health.gov.bt/doph/cdd/update_HIV2010.p... http://www.umsl.edu/services/govdocs/wofact2007/in... http://esa.un.org/unpd/wpp/unpp/Panel_profiles.htm http://unstats.un.org/unsd/demographic/products/dy... http://unstats.un.org/unsd/demographic/products/vi... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world...